Máy bơm nước Pentax CAMT 200 là dòng máy bơm gia đình công suất nhỏ 1HP. Là loại máy bơm tự mồi, ngay cả khi bị lẫn khí trong nước.
Máy bơm nước Pentax CAMT 200 có lưu lượng bơm từ 20 lít ÷ 120 lít phụ thuộc vào cột áp. Nếu đẩy cao 32.4 mét thì có lưu lượng bơm đạt 120 lít / phút, nếu đẩy cao 52.8 mét thì lưu lượng giảm xuống còn 20 lít / phút. Mức nhiệt độ nước khi sử dụng là từ 0 – 50 °C. Tiêu chuẩn chống bụi và nước IP44 ở mức tốt phù hợp cho gia đình. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 416, có độ bền cao. Khả năng chịu quá nhiệt đạt tiêu chuẩn F, tiêu chuẩn rất cao dành cho cho máy bơm.
Máy bơm nước Pentax series CAMT 200 là dòng máy bơm nước bán chân không. Sản phẩm được thiết kế có sự kết hợp ới cánh, ốp sáng tạo. Từ đó tạo ra một buồng chân không trong đầu bơm nước và buồng bơm. Vì vậy mà máy bơm hoạt động bền bỉ, êm ái. Chúng được sử dụng trong việc hút nước sạch cho con người sử dụng. Những chiếc máy bơm nước được lắp đặt trong hệ thống cấp nước, lọc nước, tưới tiêu,…
Bảng thông số kỹ thuật dòng sản phẩm máy bơm nước CAM:
Máy bơm nước Pentax CAM 100 là biến thể máy bơm gia đình Pentax thuộc dòng CAM bao gồm: CAM 550/00, CAM 50/60, CAM 575/60, CAM 75/60, CAM 100/61, CAM 110/00, CAM 150/00, CAM 200/00, CAM 300/00, CAM 575/61, CAM 50/61, CAM 75/61, CAM 50/00, CAM 575/00, CAM 75/00, CAM 100/00, CAM 550/01, CAM 50/01, CAM 575/01, CAM 75/01, CAM 100/01, CAM 110/01, CAM 150/01, CAM 200/01, CAM 300/01, CAM 100N/00, CAM 120/00, CAM 140/00, CAM 100N/01, CAM 120/01, CAM 140/01.
MODEL 1 Pha | MODEL 3 Pha | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
CAM 50/60 | CAMT 50/60 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 40 | 36 ÷ 20 |
CAM 575/60 | CAMT 575/60 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 75/60 | CAMT 75/60 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 100/61 | CAMT 100/61 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 60 | 47 ÷ 10 |
CAM 110/00 | CAMT 110/00 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 80 | 36.5 ÷ 18 |
CAM 150/00 | CAMT 150/00 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 120 | 45.7 ÷ 25 |
CAM 200/00 | CAMT 200/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 52.8 ÷ 32.4 |
CAM 300/00 | CAMT 300/00 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 120 | 59.5 ÷ 39.8 |
CAM 550/00 | CAMT 550/00 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 40 | 36 ÷ 20 |
CAM 100/00 | CAMT 100/00 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 60 | 47 ÷ 10 |
CAM 75/01 | CAMT 75/01 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 575/01 | CAMT 575/01 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 50/01 | CAMT 50/01 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 40 | 36 ÷ 20 |
CAM 550/01 | CAMT 550/01 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 40 | 36 ÷ 20 |
CAM 575/00 | CAMT 575/00 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 50/00 | CAMT 50/00 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 40 | 36 ÷ 20 |
CAM 75/61 | CAMT 75/61 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 50/61 | CAMT 50/61 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 40 | 36 ÷ 20 |
CAM 575/61 | CAMT 575/61 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 75/00 | CAMT 75/00 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 40 | 42 ÷ 24.9 |
CAM 140/01 | CAMT 140/01 | 1.5 | 1.1 | 10 ÷ 70 | 55.7 ÷ 28.1 |
CAM 120/01 | CAMT 120/01 | 1.2 | 0.88 | 10 ÷ 70 | 48.5 ÷ 23 |
CAM 100N/01 | CAMT 100N/01 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 70 | 44.3 ÷ 20 |
CAM 140/00 | CAMT 140/00 | 1.5 | 1.1 | 10 ÷ 70 | 55.7 ÷ 28.1 |
CAM 120/00 | CAMT 120/00 | 1.2 | 0.88 | 10 ÷ 70 | 48.5 ÷ 23 |
CAM 100N/00 | CAMT 100N/00 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 70 | 44.3 ÷ 20 |
CAM 300/01 | CAMT 300/01 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 120 | 59.5 ÷ 39.8 |
CAM 200/01 | CAMT 200/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 52.8 ÷ 32.4 |
CAM 150/01 | CAMT 150/01 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 120 | 45.7 ÷ 25 |
CAM 110/01 | CAMT 110/01 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 80 | 36.5 ÷ 18 |
CAM 100/01 | CAMT 100/01 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 60 | 47 ÷ 10 |
Nếu bên trong nhà sử dụng hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời, bơm nước nóng thì tham khảo sản phẩm này:
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Thông số chung:
- Thân bơm: Hợp kim gang thép.
- Khung bơm: Gang hoặc nhôm cứng.
- Cánh bơm: Gia cố sợi thủy tinh, đồng thau.
- Phớt cơ khí: ceramic-graphite (Vật liệu tổng hợp giữa gốm và than chì).
- Trục động cơ: Thép không gỉ AISI 416.
- Nhiệt độ nước cho phép: 0 – 50 °C.
- Áp lực đẩy nước: tối đa 8 bar.
Động cơ:
- Điện áp: 380V-50Hz.
- Chỉ số chống nhiệt: đạt chuẩn chống nhiệt F.
- Chỉ số chống bụi và nước: đạt chuẩn IP44.
- Công suất: 1.5 KW (2 HP.)
- Tỉ lệ lưu lượng và cột áp: 20 ÷ 120 (lít / phút) ≈ 52.8 ÷ 32.4 (mét)
Kích thước:
Biểu đồ thông số lưu lượng bơm so với cột áp, đẩy nước càng cao lưu lượng càng giảm:
Hướng dẫn lắp đặt Máy bơm nước Pentax CAMT 200
Tải, download catalog máy bơm nước Pentax CAMT 200
hoặc quý vị có thể xem tất cả Catalogue: Catalogue bơm Pentax
Một số hình ảnh lắp đặt thực tế cho khách hàng:
Chứng nhận từ Pentax Industries Italia
Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý An toàn sức khỏe nghề nghiệp do Viện tiêu chuẩn Anh (BSI) xây dựng và ban hành:
Xem chứng nhận Pentax OHSAS 18001
Tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế
Xem tiêu chuẩn Pentax iso 9001
Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường
Xem tiêu chuẩn Pentax ISO 14000
Link sản phẩm từ website của hãng Pentax: https://www.pentax-pumps.it/pentax/en/product/cam/
Sản phẩm thông số tương tự:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.