Trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày cũng như trong công nghiệp không thể thiếu một chiếc máy bơm. Tùy vào mục đích sử dụng mà chúng ta chọn cho mình những chiếc máy bơm phù hợp với công việc của mình. Nếu như bạn cần một chiếc máy bơm để sử dụng cho sinh hoạt thì bạn có thể lưu tâm đến những chiếc máy bơm Pentax có công xuất 1kw hoặc 2kw. Còn bạn muốn sử dụng cho mục đích công nghiệp thì có thể lựa chọn cho mình những chiếc máy bơm có công xuất từ 4kw đến 6kw. Với kinh nghiệm nhiều năm của các chuyên gia trong lĩnh vực máy bơm thì chiếc máy bơm nước Pentax 4kw là phù hợp nhất với mục đích sản xuất trong công nghiệp.
Máy bơm nước pentax 4kw sẽ giúp các bạn giải quyết tất cả những vấn đề mà đã gặp phải trong quá trình sản xuất. Máy bơm trước kia của bạn có hiệu suất không lớn bơm được lưu lượng không nhiều hoặc rất lâu. Sử dụng trong một thời gian đã bị hỏng hóc . Đừng lo bây giờ bạn đã có máy bơm nước pentax 4kw các vấn đề của bạn sẽ được khắc phục một cách triệt để nhất. Với công suất 4kw tương đương với 5,5hp việc vận chuyển một lưu lựng nước lớn khá là dễ dàng. Bên cạnh đó dòng máy bơm nước pentax nói chung và máy bơm nước pentax 4kw nói riêng. Được thiết kế trên dây truyền công nghệ tiên tiến nhất của Italya . Nhân đây Lạc Hồng cũng giới thiệu thêm cho bạn một chút về xuất sứ của dòng máy bơm pentax này để các bạn hiểu chi tiết hơn nhé.
Máy bơm nước pentax là một thương hiệu đến từ Italya- cái nôi của ngành công nghệ máy bơm nước trên thế giới. Với lịch sử hình thành và phát triển trên 30 năm đến nay pentax đã có mặt trên 100 quốc gia và các vùng lãnh thổ. Đây là dòng máy bơm được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Qua các quá trình nghiên cứu lâu dài của các chuyên gia đầu ngành. Máy bơm pentax có cấu trúc khá đơn giản nhưng cực kì bền vững .
Cấu tạo của máy bơm pentax 4kw
– Bánh công tác được chia thành 3 loại sau: cánh mở hoàn toàn, cánh mở một phần và cánh kín hoàn toàn.
– Trục bơm: được làm bằng hợp kim không rỉ, độ bền cao – được lắp với cánh quạt thông qua mối ghép then
– Bộ phận hướng
– Buồng xoắn ốc hay còn gọi là bộ phận hướng ra: có dạng khá phức tạp và được đúc bằng gang
Có một kiểu phân tích khác thì máy bơm nước được cấu tạo từ hai bộ phận chính là đầu bơm và động cơ điện
– Đầu bơm : làm bằng đồng hoặc inox và sử dụng để bảo vệ các bộ phận ở bên trong máy bơm như trục quay, stato, bạc đạn, tản nhiệt, bảng điện…
– Moto: làm bằng nhôm hoặc inox và sử dụng để bảo vệ các bộ phận ở bên trong buồng bơm như cánh bơm, guồng bơm, phốt cơ học…
Một số máy bơm pentax 4kw được người tiêu dùng lựa chọn nhất.
Bơm chìm giếng khoan Pentax 4L 12/16
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy bơm chìm giếng khoan Pentax
Công suất : 4Kw
Lĩnh vực : Công nghiệp, Nông nghiệp, Chế tạo
Ứng dụng : Khai thác nước ngầm
Hãng sản xuất: Pentax
Bảo hành: 12 Tháng
Xuất xứ: Italy
Mô tả chi tiết sản phẩm bơm chìm giếng khoan:
– Sản phẩm : Bơm chìm giếng khoan Pentax 4L 12/16
– Kiểu bơm : Bơm ly tâm đa tầng cánh, thả chìm
– Công suất : 4Kw/5.5Hp/380V
– Lưu lượng :9-18 m3/h
– Cột áp : 100-40 m
– Đường kính xả : 2 Inch
– Đường kính bơm : 100 mm
– Chất liêu bơm : Thân Inox và cánh bơm bằng nhựa, trục động cơ Inox AISI 304
– Tốc độ vòng quay động cơ : 2900 vòng/phút
Bơm chìm giếng khoan Pentax 4L 16/17
Thông số kỹ thuật
– Xuất xứ:Italy
– Công suất : 4Kw/5.5Hp/380V
– Lưu lượng :19-24 m3/h
– Cột áp : 104-31 m
– Đường kính xả : 2 Inch
– Đường kính bơm : 100 mm
– Chất liêu bơm : Thân Inox và cánh bơm bằng nhựa, trục động cơ Inox AISI 304
– Tốc độ vòng quay động cơ : 2900 vòng/phút
– Kiểu bơm : Bơm ly tâm đa tầng cánh, thả chìm
– Có chứng chỉ: CO-CQ sao y
– Bảo hành: 12 tháng
Máy bơm tăng áp Pentax U7V 550/10T
Thông số kỹ thuật
Máy bơm bù áp Pentax
Model: U7V-550/10T
Công suất: 5.5 HP / 4.0 Kw
Đường kính Hút-Xả: 42-42
Điện áp: 3 phase/380V
Lưu lượng nước: 2,4 – 10,2 m3/h
Cột áp: 123,8 – 61 m
Áp suất vận hành: max 14 bar
Bảo hành: 12 tháng chính hãng
Hãng sản xuất: Pentax
Xuất xứ: Italia
Bơm lưu lượng Pentax CHT550
Thông số kỹ thuật
Xuất xứ: Italy
MModel: CHT550
Công suất : 5.5Hp/4KW
Điện áp: 380V
Lưu lượng Q= 6-42 M3/phút
Cột áp H= 37 – 19 m
Áp suất tối đa : 10 bar
Nhiệt độ chất lỏng bơm : -10 ÷ +40 °C
Bảo hành: 12 tháng
Máy bơm chìm Pentax DCT 560
Máy bơm chìm Pentax DCT 560
– Xuất xứ: Italy
– Model: DCT 560
– Công suất HP(W): 4.0KW
– Điện áp: 380V
– Đẩy cao (m): 36,1 – 6,5
– Lưu lượng (m3/h): 6-51
– Đầu ra: 80 mm
– Buồng bơm bằng: Gang
– Trục bơm: Inox
– Cánh bơm: Gang
– Chứng chỉ: CO-CQ
– Bảo hành: 12 tháng
Máy bơm nước Pentax CS
Đặc tính kỹ thuật:
Máy bơm nước Pentax CS
– Dải lưu lượng: (6 – 60) m3/h
– Cột áp: (13.5 – 21.5)mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Gang hoặc Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 461 / 303
– Phớt cơ khí Ceramic/Graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0 – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 6 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Motor: (1.1 – 4)Kw, 3Pha 220V, IP44
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
Máy bơm nước Pentax CH
* Đặc tính kỹ thuật:
– Dải lưu lượng: (6 – 42) m3/h
– Cột áp: (13.5 – 37)mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Gang hoặc Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí Ceramic/Graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0 – 90oC
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Motor: (1.1 – 4)Kw, 3Pha 380V, IP44
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ MÁY BƠM NƯỚC PENTAX 1kw-4kw MỚI NHẤT 2020 CỦA CÔNG TY LẠC HỒNG
STT | MODEL | CÔNG SUẤT HP |
ĐIỆN ÁP | ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ | LƯU LƯỢNG Q (m3/h) |
CỘT ÁP H (m) |
ĐƠN GIÁ CHƯA VAT |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : INOX | |||||||
1 | INOX 80/62 (cánh phíp ) | 0.8 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 2.4 | 48.5 – 7.6 | 5,470,000 |
2 | INOX100/62 (cánh phíp ) | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 5,900,000 |
3 | INOX100/62 (cánh Inox ) | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 6,450,000 |
4 | INOXT100/62 (cánh Inox) | 1 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 6,450,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CR |
|||||||
5 | CR 100 | 1 | 220 | 49 – 42 | 2.4 – 16.8 | 20 – 10.5 | 4,020,000 |
6 | CRT 100 | 1 | 380 | 49 – 42 | 2.4 – 16.8 | 20 – 10.5 | 4,020,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CM |
|||||||
7 | CM 50 | 0.5 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 20.5 – 12 | 3,500,000 |
8 | CM 75 | 0.8 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 25.8 – 17.5 | 3,530,000 |
9 | CM 100 | 1 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 32.5 – 25.2 | 3,900,000 |
10 | CM 164 | 1.5 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 6.6 | 39.3 – 29.5 | 7,370,000 |
11 | CM 210 | 2 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 7.2 | 44.1 – 33.5 | 7,760,000 |
12 | CM 310 | 3 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 11,500,000 |
13 | CM 314 | 3 | 220 | 42 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 11,500,000 |
14 | CMT 100 | 1 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 32.5 – 25.2 | 4,050,000 |
15 | CMT 160 | 1.5 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 6.6 | 39.3 – 29.5 | 7,060,000 |
16 | CMT 210 | 2 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 7.2 | 44.1 – 33.5 | 7,440,000 |
17 | CMT 310 | 3 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 9,800,000 |
18 | CMT 314 | 3 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 9,800,000 |
19 | CMT 550 | 5.5 | 380 | 60 – 42 | 3.0 – 21 | 56.5 – 42.5 | 15,210,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CAB |
|||||||
20 | CAB 150 | 1.5 | 220 | 49 – 34 | 1.2 – 5.4 | 56.5 – 32 | 7,990,000 |
21 | CAB 200 | 2 | 220 | 49 – 34 | 1.2 – 6.6 | 59.5 – 34 | 8,270,000 |
22 | CABT 200 | 2 | 380 | 49 – 34 | 1.2 – 6.6 | 59.5 – 34 | 8,270,000 |
23 | CABT 300 | 3 | 380 | 49 – 34 | 1.2 – 8.4 | 62 – 32 | 10,200,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : MB | |||||||
24 | MB 200 | 2 | 220 | 49 – 42 | 2.4 – 9.6 | 42.1 – 26 | 7,110,000 |
25 | MB 300 | 3 | 220 | 49 – 42 | 2.4 – 12 | 48.4 – 25 | 7,670,000 |
26 | MBT 200 | 2 | 380 | 49 – 42 | 2.4 – 9.6 | 42.1 – 26 | 7,110,000 |
27 | MBT 300 | 3 | 380 | 49 – 42 | 2.4 – 12 | 48.4 – 25 | 7,670,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : MPX |
|||||||
28 | MPXT 120/5 | 1.2 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 4.8 | 51 – 21 | 6,600,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CAM | |||||||
29 | CAM 75 | 0.8 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 2.4 | 42 – 24.9 | 3,750,000 |
30 | CAM 100 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3.6 | 47 – 10 | 4,020,000 |
31 | CAM 150 | 1.5 | 220 | 49 – 42 | 1.2 – 7.2 | 45.7 – 25 | 7,390,000 |
32 | CAM 200 | 2 | 220 | 49 – 42 | 1.2 – 7.2 | 52.8 – 32.4 | 7,670,000 |
33 | CAMT 100 | 1 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 3.6 | 47 – 10 | 4,020,000 |
34 | CAMT 200 | 2 | 380 | 49 – 42 | 1.2 – 7.2 | 52.8 – 32.4 | 7,670,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : PM |
|||||||
35 | PM 45 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 2.4 | 35 – 5 | 3,050,000 |
36 | PM 80 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 3 | 61 – 18 | 3,750,000 |
37 | PM45(A)+Bình 24L(Tăng áp) | 0.5 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 2.4 | 35 – 5 | 4,850,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CP |
|||||||
38 | CP 45 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 2.4 | 35 – 5 | 2,750,000 |
39 | CP 75 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 3 | 61 – 18 | 3,500,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : AP |
|||||||
40 | AP 100 | 1 | 220 | 42 – 34 | 0.18 – 2.1 | 40 – 18 | 6,200,000 |
41 | AP 200 | 2 | 220 | 42 – 34 | 1.8 – 3.6 | 48 – 27 | 8,270,000 |
BƠM LƯU LƯỢNG SERIE : CH |
|||||||
42 | CH 160 | 1.5 | 220 | 60 – 60 | 6 – 27 | 23.5 – 7.8 | 9,250,000 |
44 | CH 210 | 2 | 220 | 60 – 60 | 6 – 27 | 25.9 – 10.6 | 10,650,000 |
46 | CH 310 | 3 | 220 | 60 – 60 | 6 – 27 | 30.5 – 15.6 | 14,150,000 |
48 | CHT 160 | 1.5 | 380 | 60 – 60 | 6 – 27 | 23.9 – 7.8 | 8,940,000 |
49 | CHT 210 | 2 | 380 | 60 – 60 | 6 – 27 | 27.6 – 12.2 | 10,330,000 |
51 | CHT 310 | 3 | 380 | 60 – 60 | 6 – 27 | 30.5 – 15.6 | 13,840,000 |
52 | CHT 400 | 4 | 380 | 90 – 60 | 6 – 42 | 31.8 – 12.3 | 14,110,000 |
53 | CHT 550 | 5.5 | 380 | 90 – 60 | 6 – 42 | 37 – 19 | 16,150,000 |
BƠM LƯU LƯỢNG SERIE : CS |
|||||||
54 | CS 200/3 | 2 | 220 | 90 – 90 | 15 – 48 | 14.2 – 7.8 | 10,750,000 |
55 | CS 300/3 | 3 | 220 | 90 – 90 | 15 – 60 | 17.5 – 7.5 | 14,260,000 |
56 | CST 100/2 | 1 | 380 | 60-60 | 3 – 21 | 12.5 – 5.5 | 4,700,000 |
56 | CST 200/3 | 2 | 380 | 90 – 90 | 15 – 48 | 14.2 – 7.8 | 10,750,000 |
57 | CST 300/3 | 3 | 380 | 90 – 90 | 15 – 60 | 17.5 – 7.5 | 13,940,000 |
58 | CST 400/3 | 4 | 380 | 90 – 90 | 15 – 60 | 21.5 – 13.5 | 14,500,000 |
59 | CST 550/4 | 5.5 | 380 | 114 – 114 | 36 – 96 | 17.3 – 10 | 15,690,000 |
BƠM ĐẨY CAO SERIE : CS |
|||||||
60 | CBT 600 | 5.5 | 380 | 49 – 42 | 1.5 – 13.5 | 79.1 – 54.5 | 16,760,000 |
61 | CBT 800 | 7.5 | 380 | 60 – 42 | 6 – 30 | 76.4 – 36 | 26,500,000 |
BƠM TỰ ĐỘNG TĂNG ÁP BIẾN TẦN (EPIC) |
|||||||
62 | INOX 100/00 230/40-50 S.D + EPIC | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 43 – 21 | 19,850,000 |
63 | CMT 100/00 230 + EPIC | 1 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 32.5 – 25.2 | 19,300,000 |
64 | CMT 160/00 230 + EPIC | 1.5 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 6.6 | 39.3 – 29.5 | 20,010,000 |
65 | CABT 200/00 230/40-50 S.D + EPIC | 2 | 380 | 49 – 34 | 1.2 – 6.6 | 59.5 – 34 | 20,400,000 |
66 | CAMT 100/00 230/40-50 S.D + EPIC | 1 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 3.6 | 47 – 10 | 19,300,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH PHÍP SERIE : UV |
|||||||
67 | U5V-200/7 | 2 | 220 | 42 – 42 | 1.8 – 8.4 | 73.6 – 12.5 | 11,500,000 |
68 | U5V-200/7T | 2 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 8.4 | 73.6 – 12.5 | 12,620,000 |
69 | U5V-300/10T | 3 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 8.4 | 103.9 – 21 | 14,670,000 |
70 | U7V-350/7T | 3.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 83.3 – 32.2 | 14,330,000 |
71 | U7V-300/6T | 3 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 71.5 – 26.7 | 13,450,000 |
72 | U7V-400/8T | 4 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 96.1 – 43 | 17,310,000 |
73 | U7V-550/10T | 5.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 123.8 – 61 | 22,710,000 |
74 | U9V-550/10T | 5.5 | 380 | 49 – 42 | 3.6 – 15.6 | 111 – 20.1 | 21,850,000 |
75 | U18V-750/8T | 7.5 | 380 | 60 – 49 | 6 – 24 | 92.6 – 34.3 | 26,070,000 |
76 | U18V-900/9T | 9 | 380 | 60 – 49 | 6 – 24 | 103.6 – 38.3 | 28,120,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH INOX SERIE : USV (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C ) |
|||||||
77 | U7SV-300/6T | 3 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.8 | 70 – 26 | 21,500,000 |
78 | U7SV-400/8T | 4 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.8 | 93.3 – 33 | 28,340,000 |
79 | U7SV-550/10T | 5.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.8 | 120.1 – 55.4 | 32,750,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH PHÍP SERIE : ULG |
|||||||
80 | U18LG – 920/10T | 9.2 | 380 | 60 – 60 | 6 – 24 | 115.6 – 39.1 | 35,450,000 |
81 | U18LG – 1000/11T | 10 | 380 | 60 – 60 | 6 – 24 | 129 – 50.7 | 37,730,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH INOX SERIE : USLG (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C ) |
|||||||
82 | U3SLG 350/14T | 3.5 | 380 | 42 – 42 | 0.6 – 4.8 | 155.4 – 60 | 41,230,000 |
83 | U3SLG 400/18T | 4 | 380 | 42 – 42 | 0.6 – 4.8 | 196 – 75.4 | 48,680,000 |
84 | U5SLG 400/14T | 4 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 151.2 – 79.6 | 42,120,000 |
85 | U5SLG 450/ 16T | 4.5 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 172.5 – 92.1 | 43,880,000 |
86 | U5SLG 550/18T | 5.5 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 194.4 – 102.1 | 45,640,000 |
87 | U5SLG 600/20T | 10 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 216.2 – 114.3 | 51,800,000 |
88 | U7SLG 750/12T | 7.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 144.5 – 90 | 49,390,000 |
89 | U7SLG 800/14T | 8 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 168.5 – 105 | 52,040,000 |
90 | U7SLG 900/16T | 9 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 192.7 – 123.8 | 54,140,000 |
91 | U7SLG 950/18T | 9.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 216.9 – 135 | 57,330,000 |
92 | U7SLG 1000/20T | 10 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 240.9 – 154.5 | 59,540,000 |
93 | U9SLG 800/14T | 7.5 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 155.6 – 49.4 | 54,080,000 |
94 | U9SLG 900/16T | 9 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 180.9 – 67.6 | 56,280,000 |
95 | U9SLG 950/18T | 9.5 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 202.1 – 72.9 | 59,550,000 |
96 | U9SLG 1000/20T | 10 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 227.2 – 84.4 | 61,020,000 |
Lưu Ý : Đây là giá cả được chúng tôi cập nhập theo thị trường . Các bạn muốn nhận được giá ưu đãi nhất, chiết khấu tốt vui lòng liên hệ với chúng tôi theo holine: 0912849968 – 02422145952
Cách sử dụng máy bơm pentax hiệu quả nhất
Đối với giếng sâu sử dụng bơm ly tâm, bạn phải mồi nước trước khi dùng và nên lắp thêm một van một chiều vào đường ống đẩy. Nếu không có nước thì máy sẽ hút lên, dẫn đến hư phốt chận có thể làm cháy động cơ kéo máy bơm.
Hướng dẫn sử dụng máy bơm nước Pentax nước hiệu quả nhất:
Bạn có thể lắp thêm lưới lọc nước ở ngõ vào để lọc các tạp chất có thể dẫn đến làm kẹt cánh bơm.
Khi bơm từ nguồn nước thủy cục khá yếu cũng cần phải mồi nước từ trước khi khởi động và nên lắp thêm van một chiều như loại bơm giếng sâu. Nếu không có nước rất có thể phốt chận sẽ bị hư do quá nhiệt và làm nước chảy ngược vào máy gây nên cháy máy.
Nên lắp thêm bồn nước khoảng 500 lít hay hơn đặt trên cao để ổn định áp lực nước trong nhà và phòng khi bị cúp nước.
Hỏng hóc thường gặp nhất là không thấy nước bơm. Sự cố này là do đường ống trong nhà bị xì, hỏng van một chiều, hỏng phao tự động, hỏng phốt chận, cánh quạt và hỏng bạc đạn.
Động cơ máy bơm nước không hoạt động do điện áp không đủ . Nếu tình trạng điện yếu kéo dài, nổ tụ và kết quả là cháy máy. Để tránh cháy, khi mà nghe tiếng bơm hú phải cắt điện ngay. Khi lắp ráp bơm bạn nên dùng một cầu dao riêng cho máy bơm nước trong nhà.
Hỏng rơ-le ở loại bơm áp lực do trong đường ống nước di chuyển ra không có lắp van một chiều.
Khi động cơ máy bơm nước quay rất chậm và nước chảy ra yếu, là do lâu ngày các bạc đạn hai đầu bơm đã khô dầu. Trường hợp này rất có thể dẫn đến nổ cầu chì ngay. Bạn có thể nhỏ ít dầu nhớt vào hai đầu trục trước khi thay cầu chì mới cho bơm hoạt động trở lại.
Mọi thắc mắc và tư vấn thêm về hướng dẫn sử dụng máy bơm nước pentax quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp một cách tốt nhất. Lạc Hồng rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
Một số đánh giá của khách hàng khi sử dụng máy bơm pentax
Anh Thanh chia sẻ: ” máy tốt quá không hỏng hóc gì mọi người nên thử sản phẩm này nha”
Chú Hòa Nguyễn: ” Cám ơn các cháu, cố gắng phát huy nha”
Chị Vương Thị Hằng: ” tôi ban đầu không biết gì về máy bơm cả nhưng được công ty Lạc Hồng tư vấn tôi đã mua thử sản phẩm về dùng thấy rất tốt và hiệu quả. Cám ơn Lạc Hồng”
Đó là những lời góp ý của khách hàng được chúng tôi trích y nguyên từ hòm thư của công ty. Lạc Hồng xin cảm ơn tất cả những lời động viên của quý khách hàng. Đó là những nguồn động lực to lớn để Lạc Hồng ngày một phát triển đưa những sản phẩm tốt nhất đến với người tiêu dùng Việt. Cám ơn tất cả mọi người đã tin dùng các sản phẩm của lạc Hồng chúng tôi.