Máy bơm nước dân dụng Pentax CM75 là dòng sản phẩm máy bơm nước trục ngang có công suất 0.59 KW tương ứng 0.75 hp. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng để bơm hút nước sạch cho con người sử dụng. Máy bơm được nhập khẩu trực tiếp tại Italy chính hãng giá rẻ, chất lượng cao.
Máy bơm nước dân dụng Pentax CM75 là dòng máy bơm nước gia đình. Máy bơm này có lưu lượng dao động từ 20 ÷ 90 lít/phút. Với dải cột áp, khả năng đẩy cao của máy bơm là 25.8 ÷ 17.5 mét. Có thể hiểu đơn giản là khi máy bơm có lưu lượng là 20 lít/phút thì cột áp đạt max là 25.8 m và ngược lại. Máy bơm nước được chế tạo trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
Máy bơm được chế tạo từ những vật liệu chắc chắn có độ bền cao. Chính vì vậy mà sản phẩm này có thể bơm hút được nước có nhiệt độ tối đa là 90 độ C và tối thiểu là 0 độ. Trục động cơ của máy bơm này được làm bằng thép không gỉ AISI 416 hoặc là AISI 304. Kết hợp với đó là tiêu chuẩn chống bụi IP44 và chống nhiệt F.
Máy bơm nước gia đình Pentax CM75 là dòng bơm ly tâm một cánh quạt. Hay còn gọi là máy bơm ly tâm đơn tầng cánh. Vì thế mà máy bơm này hoạt động cực kỳ im lặng. Thích hợp cho các ứng dụng hút nước gia đình, dân dụng và cả công nghiệp. Máy bơm có đường cong rất phẳng. Điều này giúp đảm bảo áp suất không đổi ở sự thay đổi của lưu lượng.
Máy bơm nước dân dụng Pentax CM75 – Bảng thông số kỹ thuật dòng sản phẩm máy bơm nước dân dụng Pentax CM:
Máy bơm nước Pentax CM 164 là biến thể máy bơm gia đình Pentax thuộc dòng CM bao gồm: CM 50/00, CM 45/00, CM100V/00, CM 75/61, CM 75/60, CM 75/01, CM 75/00, CM 50/01, CM 400, CM 314/01, CM 314/00, CM 214/01, CM 214/00, CM 164/01, CM 164/00, CM 100/01, CM 100/61, CM 100/60, CM 100/00, CM 100V/61, CM 100V/60, CM 100V/01, CMT 50/00, CMT 45/00, CMT 100V/00, CMT 75/61, CMT 75/60, CMT 75/01, CMT 75/00, CMT 50/00, CMT 550, CMT 400, CMT 314/01, CMT 314/00, CMT 214/01, CMT 214/00, CMT 164/01, CMT 164/00, CMT 100/01, CMT 100/61, CMT 100/60, CMT 100/00, CMT 100V/61, CMT 100V/60.
Bảng thông số:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | Lưu lượng – Q (l/min) |
Cột áp – H (m) |
CM50/00 | CMT50/00 | 0.5 | 0.37 | 20 ÷ 90 | 20.5 ÷ 12 |
CM45/00 | CMT45/00 | 0.45 | 0.3 | 20 ÷ 70 | 17.4 ÷ 8.9 |
CM100V/00 | CMT100V/00 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 28 ÷ 21.5 |
CM75/61 | CMT75/61 | 0.75 | 0.59 | 20 ÷ 90 | 25.8 ÷ 17.5 |
CM75/60 | CMT75/60 | 0.75 | 0.59 | 20 ÷ 90 | 25.8 ÷ 17.5 |
CM75/01 | CMT75/01 | 0.75 | 0.59 | 20 ÷ 90 | 25.8 ÷ 17.5 |
CM75/00 | CMT75/00 | 0.75 | 0.59 | 20 ÷ 90 | 25.8 ÷ 17.5 |
CM50/01 | CMT50/01 | 0.5 | 0.37 | 20 ÷ 90 | 20.5 ÷ 12 |
CMT550 | 5.5 | 4 | 50 ÷ 350 | 56.5 ÷ 42.5 | |
CMT400 | 4 | 3 | 50 ÷ 300 | 47 ÷ 35.2 | |
CM400 | 4 | 3 | 50 ÷ 300 | 45.2 ÷ 32 | |
CM314/01 | CMT314/01 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 130 | 54.5 ÷ 41.9 |
CM314/00 | CMT314/00 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 130 | 54.5 ÷ 41.9 |
CMT214/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 48.7 ÷ 39.4 | |
CMT214/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 48.7 ÷ 39.4 | |
CM214/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 44.1 ÷ 33.5 | |
CM214/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 44.1 ÷ 33.5 | |
CM164/01 | CMT164/01 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 110 | 39.3 ÷ 29.5 |
CM164/00 | CMT164/00 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 110 | 39.3 ÷ 29.5 |
CM100/01 | CMT100/01 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 32.5 ÷ 25.2 |
CM100/61 | CMT100/61 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 32.5 ÷ 25.2 |
CM100/60 | CMT100/60 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 32.5 ÷ 25.2 |
CM100/00 | CMT100/00 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 32.5 ÷ 25.2 |
CM100V/61 | CMT100V/61 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 28 ÷ 21.5 |
CM100V/60 | CMT100V/60 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 28 ÷ 21.5 |
CM100V/01 | CMT100V/01 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 28 ÷ 21.5 |
Có thể bạn quan tâm:
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Thông số kỹ thuật chung:
- Thân bơm: gang
- Giá đỡ động cơ / Tấm đệm: gang, gang hoặc nhôm (CM 75 ÷ 100)
- Phốt cơ khí: Ceramic / Graphite / NBR
- Cánh bơm: Gia cố sợi thủy tinh, đồng thau.
- Trục động cơ: Thép không gỉ AISI 416, AISI 304
- Nhiệt độ nước cho phép: 0 – 50 °C đối với cánh quạt bằng nhôm, 0 – 90 °C đối với cánh quạt bằng đồng
- Áp lực đẩy nước: tối đa 8 bar.
Động cơ máy:
- Điện áp: 230V-50Hz.
- Chỉ số chống nhiệt: đạt chuẩn chống nhiệt F.
- Chỉ số chống bụi và nước: đạt chuẩn IP44.
- Công suất: 0.59 KW( 0.75 HP)
- Tỉ lệ lưu lượng và cột áp: 20 ÷ 90 (lít / phút) ≈ 25.8 ÷ 17.5 (mét)
Kích thước:
Biểu đồ thông số lưu lượng bơm so với cột áp, đẩy nước càng cao lưu lượng càng giảm:
Hướng dẫn lắp đặt Máy bơm nước dân dụng Pentax CM75:
Tải, download catalog Máy bơm nước dân dụng Pentax CM 75
hoặc quý vị có thể xem tất cả Catalogue: Catalogue bơm Pentax
Một số hình ảnh lắp đặt thực tế cho khách hàng:
Chứng nhận từ Pentax Industries Italia
Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý An toàn sức khỏe nghề nghiệp do Viện tiêu chuẩn Anh (BSI) xây dựng và ban hành:
Xem chứng nhận Pentax OHSAS 18001
Tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế
Xem tiêu chuẩn Pentax iso 9001
Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường
Xem tiêu chuẩn Pentax ISO 14000
Link sản phẩm từ website của hãng Pentax: https://www.pentax-pumps.it/pentax/en/product/cm/
Sản phẩm thông số tương tự có công suất lớn( là dòng bơm công nghiệp trục ngang Pentax):
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.