Máy bơm nước pentax 1hp chính hãng, uy tín giá rẻ nhất thị trường. Lạc Hồng tự hào là đơn vị cung cấp chính hãng thương hiệu máy bơm nước Pentax 1hp. Được nhập khẩu trực tiếp 100% từ Italia. Các bạn đang thắc mắc về dòng máy Pentax này? Dòng máy này gồm những loại nào? Nơi cung cấp sản phẩm uy tín giá rẻ. Sau đây Lạc Hồng sẽ trả lời tất cả những thắc mắc của các bạn.
Máy bơm nước pentax 1hp chính hãng, uy tín giá rẻ nhất thị trường. Trước tiên, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu khái quát về dòng máy bơm này. Máy bơm Pentax 1hp là dòng máy bơm được sản xuất từ Italya. Được sản xuất trên dây chuyên công nghệ tiên tiến và các chuyên gia hàng đầu. Pentax tự hào mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng nhất. Với dòng máy bơm Pentax 1hp là dòng máy bơm chủ yếu để phục vụ cho sinh hoạt của các hộ gia đình.
Máy bơm nước gia đình Pentax loại 1hp (750w) với cấu tạo tương đối nhỏ gọn. Phù hợp để sử dụng bơm nước với lưu lượng và cột áp thấp. Máy gồm 2 loại là sử dụng điện áp 1 pha hoặc 3 pha, tùy mục đích sử dụng và điện lưới ở nơi lắp đặt.
Bơm nước Pentax 1hp (750w) có khá nhiều dòng sản phẩm được cung cấp trên thị trường chẳng hạn như: máy bơm nước sinh hoạt, máy bơm nước lưu lượng lớn, máy bơm tăng áp tự động Pentax, máy bơm giếng khoan Pentax.
Tiếp đến Lạc Hồng sẽ cũng cấp cho các bạn một số máy bơm Pentax 1hp bán chạy nhất hiện nay.
Máy bơm nước pentax 1hp- CM160
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 1.1kw
– Điện áp: 220v
– Dải lưu lượng: (1.2 – 6.6) m3/h
– Cột áp: (40.5 – 29.5) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước dân dụng CM210
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 1.5Kw
– Điện áp: 220V
– Dải lưu lượng: (1.2 – 7.2) m3/h
– Cột áp: (45.1 – 33.5) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước dân dụng CM310
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 2.2Kw
– Điện áp: 220V
– Dải lưu lượng: (1.2 – 7.8) m3/h
– Cột áp: (54.5 – 41.9) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước pentax 1hp- CMT160
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 1.1kw
– Điện áp: 220v
– Dải lưu lượng: (1.2 – 6.6) m3/h
– Cột áp: (40.5 – 29.5) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước dân dụng CMT210
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 1.5Kw
– Điện áp: 380V
– Dải lưu lượng: (1.2 – 7.2) m3/h
– Cột áp: (45.1 – 33.5) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước dân dụng CMT310
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 2.2Kw
– Điện áp: 380V
– Dải lưu lượng: (1.2 – 7.8) m3/h
– Cột áp: (54.5 – 41.9) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước pentax 1hp dân dụng MB200
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 1.5Kw
– Điện áp: 220V
– Dải lưu lượng: (2,4 – 9,6) m3/h
– Cột áp: (42,1 – 26) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước dân dụng MB300
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 2.2Kw
– Điện áp: 220V
– Dải lưu lượng: (2,4 – 12) m3/h
– Cột áp: (48,4 – 25) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước pentax 1hp dân dụng MBT200
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 1.5Kw
– Điện áp: 380V
– Dải lưu lượng: (2,4 – 9,6) m3/h
– Cột áp: (42,1 – 26) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
Máy bơm nước dân dụng MBT300
Đặc tính kỹ thuật:
– Công xuất: 2.2Kw
– Điện áp: 380V
– Dải lưu lượng: (2,4 – 12) m3/h
– Cột áp: (48,4 – 25) mH20
– Vật liệu đầu bơm: Gang
– Cánh bơm: Đồng
– Trục động cơ: Thép AISI 303
– Phớt cơ khí: ceramic-graphite
– Nhiệt độ chất bơm tiêu chuẩn: 0oC – 90oC
– Áp lực hoạt động: max 8 Bar
– Lớp cách nhiệt: F(155oC)
– Số vòng quay: 2900 vòng/phút
– Xuất xứ: Italy
– Bảo hành: 12 tháng
– Có chứng chỉ: CO-CQ chính hãng
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ MÁY BƠM NƯỚC PENTAX 1 HP MỚI NHẤT 2019 CỦA CÔNG TY LẠC HỒNG
STT | MODEL | CÔNG SUẤT HP |
ĐIỆN ÁP | ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ | LƯU LƯỢNG Q (m3/h) |
CỘT ÁP H (m) |
ĐƠN GIÁ CHƯA VAT |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : INOX | |||||||
1 | INOX 80/62 (cánh phíp ) | 0.8 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 2.4 | 48.5 – 7.6 | 5,470,000 |
2 | INOX100/62 (cánh phíp ) | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 5,900,000 |
3 | INOX100/62 (cánh Inox ) | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 6,450,000 |
4 | INOXT100/62 (cánh Inox) | 1 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 6,450,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CR | |||||||
5 | CR 100 | 1 | 220 | 49 – 42 | 2.4 – 16.8 | 20 – 10.5 | 4,020,000 |
6 | CRT 100 | 1 | 380 | 49 – 42 | 2.4 – 16.8 | 20 – 10.5 | 4,020,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CM |
|||||||
7 | CM 50 | 0.5 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 20.5 – 12 | 3,500,000 |
8 | CM 75 | 0.8 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 25.8 – 17.5 | 3,530,000 |
9 | CM 100 | 1 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 32.5 – 25.2 | 3,900,000 |
10 | CM 164 | 1.5 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 6.6 | 39.3 – 29.5 | 7,370,000 |
11 | CM 210 | 2 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 7.2 | 44.1 – 33.5 | 7,760,000 |
12 | CM 310 | 3 | 220 | 34 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 11,500,000 |
13 | CM 314 | 3 | 220 | 42 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 11,500,000 |
14 | CMT 100 | 1 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 32.5 – 25.2 | 4,050,000 |
15 | CMT 160 | 1.5 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 6.6 | 39.3 – 29.5 | 7,060,000 |
16 | CMT 210 | 2 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 7.2 | 44.1 – 33.5 | 7,440,000 |
17 | CMT 310 | 3 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 9,800,000 |
18 | CMT 314 | 3 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 7.8 | 54.5 – 41.9 | 9,800,000 |
19 | CMT 550 | 5.5 | 380 | 60 – 42 | 3.0 – 21 | 56.5 – 42.5 | 15,210,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CAB |
|||||||
20 | CAB 150 | 1.5 | 220 | 49 – 34 | 1.2 – 5.4 | 56.5 – 32 | 7,990,000 |
21 | CAB 200 | 2 | 220 | 49 – 34 | 1.2 – 6.6 | 59.5 – 34 | 8,270,000 |
22 | CABT 200 | 2 | 380 | 49 – 34 | 1.2 – 6.6 | 59.5 – 34 | 8,270,000 |
23 | CABT 300 | 3 | 380 | 49 – 34 | 1.2 – 8.4 | 62 – 32 | 10,200,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : MB | |||||||
24 | MB 200 | 2 | 220 | 49 – 42 | 2.4 – 9.6 | 42.1 – 26 | 7,110,000 |
25 | MB 300 | 3 | 220 | 49 – 42 | 2.4 – 12 | 48.4 – 25 | 7,670,000 |
26 | MBT 200 | 2 | 380 | 49 – 42 | 2.4 – 9.6 | 42.1 – 26 | 7,110,000 |
27 | MBT 300 | 3 | 380 | 49 – 42 | 2.4 – 12 | 48.4 – 25 | 7,670,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : MPX | |||||||
28 | MPXT 120/5 | 1.2 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 4.8 | 51 – 21 | 6,600,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CAM | |||||||
29 | CAM 75 | 0.8 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 2.4 | 42 – 24.9 | 3,750,000 |
30 | CAM 100 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3.6 | 47 – 10 | 4,020,000 |
31 | CAM 150 | 1.5 | 220 | 49 – 42 | 1.2 – 7.2 | 45.7 – 25 | 7,390,000 |
32 | CAM 200 | 2 | 220 | 49 – 42 | 1.2 – 7.2 | 52.8 – 32.4 | 7,670,000 |
33 | CAMT 100 | 1 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 3.6 | 47 – 10 | 4,020,000 |
34 | CAMT 200 | 2 | 380 | 49 – 42 | 1.2 – 7.2 | 52.8 – 32.4 | 7,670,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : PM |
|||||||
35 | PM 45 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 2.4 | 35 – 5 | 3,050,000 |
36 | PM 80 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 3 | 61 – 18 | 3,750,000 |
37 | PM45(A)+Bình 24L(Tăng áp) | 0.5 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 2.4 | 35 – 5 | 4,850,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : CP | |||||||
38 | CP 45 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 2.4 | 35 – 5 | 2,750,000 |
39 | CP 75 | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.3 – 3 | 61 – 18 | 3,500,000 |
BƠM DÂN DỤNG SERIE : AP | |||||||
40 | AP 100 | 1 | 220 | 42 – 34 | 0.18 – 2.1 | 40 – 18 | 6,200,000 |
41 | AP 200 | 2 | 220 | 42 – 34 | 1.8 – 3.6 | 48 – 27 | 8,270,000 |
BƠM LƯU LƯỢNG SERIE : CH | |||||||
42 | CH 160 | 1.5 | 220 | 60 – 60 | 6 – 27 | 23.5 – 7.8 | 9,250,000 |
44 | CH 210 | 2 | 220 | 60 – 60 | 6 – 27 | 25.9 – 10.6 | 10,650,000 |
46 | CH 310 | 3 | 220 | 60 – 60 | 6 – 27 | 30.5 – 15.6 | 14,150,000 |
48 | CHT 160 | 1.5 | 380 | 60 – 60 | 6 – 27 | 23.9 – 7.8 | 8,940,000 |
49 | CHT 210 | 2 | 380 | 60 – 60 | 6 – 27 | 27.6 – 12.2 | 10,330,000 |
51 | CHT 310 | 3 | 380 | 60 – 60 | 6 – 27 | 30.5 – 15.6 | 13,840,000 |
52 | CHT 400 | 4 | 380 | 90 – 60 | 6 – 42 | 31.8 – 12.3 | 14,110,000 |
53 | CHT 550 | 5.5 | 380 | 90 – 60 | 6 – 42 | 37 – 19 | 16,150,000 |
BƠM LƯU LƯỢNG SERIE : CS | |||||||
54 | CS 200/3 | 2 | 220 | 90 – 90 | 15 – 48 | 14.2 – 7.8 | 10,750,000 |
55 | CS 300/3 | 3 | 220 | 90 – 90 | 15 – 60 | 17.5 – 7.5 | 14,260,000 |
56 | CST 100/2 | 1 | 380 | 60-60 | 3 – 21 | 12.5 – 5.5 | 4,700,000 |
56 | CST 200/3 | 2 | 380 | 90 – 90 | 15 – 48 | 14.2 – 7.8 | 10,750,000 |
57 | CST 300/3 | 3 | 380 | 90 – 90 | 15 – 60 | 17.5 – 7.5 | 13,940,000 |
58 | CST 400/3 | 4 | 380 | 90 – 90 | 15 – 60 | 21.5 – 13.5 | 14,500,000 |
59 | CST 550/4 | 5.5 | 380 | 114 – 114 | 36 – 96 | 17.3 – 10 | 15,690,000 |
BƠM ĐẨY CAO SERIE : CS |
|||||||
60 | CBT 600 | 5.5 | 380 | 49 – 42 | 1.5 – 13.5 | 79.1 – 54.5 | 16,760,000 |
61 | CBT 800 | 7.5 | 380 | 60 – 42 | 6 – 30 | 76.4 – 36 | 26,500,000 |
BƠM TỰ ĐỘNG TĂNG ÁP BIẾN TẦN (EPIC) | |||||||
62 | INOX 100/00 230/40-50 S.D + EPIC | 1 | 220 | 34 – 34 | 0.6 – 3 | 43 – 21 | 19,850,000 |
63 | CMT 100/00 230 + EPIC | 1 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 5.4 | 32.5 – 25.2 | 19,300,000 |
64 | CMT 160/00 230 + EPIC | 1.5 | 380 | 34 – 34 | 1.2 – 6.6 | 39.3 – 29.5 | 20,010,000 |
65 | CABT 200/00 230/40-50 S.D + EPIC | 2 | 380 | 49 – 34 | 1.2 – 6.6 | 59.5 – 34 | 20,400,000 |
66 | CAMT 100/00 230/40-50 S.D + EPIC | 1 | 380 | 34 – 34 | 0.6 – 3.6 | 47 – 10 | 19,300,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH PHÍP SERIE : UV | |||||||
67 | U5V-200/7 | 2 | 220 | 42 – 42 | 1.8 – 8.4 | 73.6 – 12.5 | 11,500,000 |
68 | U5V-200/7T | 2 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 8.4 | 73.6 – 12.5 | 12,620,000 |
69 | U5V-300/10T | 3 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 8.4 | 103.9 – 21 | 14,670,000 |
70 | U7V-350/7T | 3.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 83.3 – 32.2 | 14,330,000 |
71 | U7V-300/6T | 3 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 71.5 – 26.7 | 13,450,000 |
72 | U7V-400/8T | 4 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 96.1 – 43 | 17,310,000 |
73 | U7V-550/10T | 5.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.2 | 123.8 – 61 | 22,710,000 |
74 | U9V-550/10T | 5.5 | 380 | 49 – 42 | 3.6 – 15.6 | 111 – 20.1 | 21,850,000 |
75 | U18V-750/8T | 7.5 | 380 | 60 – 49 | 6 – 24 | 92.6 – 34.3 | 26,070,000 |
76 | U18V-900/9T | 9 | 380 | 60 – 49 | 6 – 24 | 103.6 – 38.3 | 28,120,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH INOX SERIE : USV (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C ) | |||||||
77 | U7SV-300/6T | 3 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.8 | 70 – 26 | 21,500,000 |
78 | U7SV-400/8T | 4 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.8 | 93.3 – 33 | 28,340,000 |
79 | U7SV-550/10T | 5.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 10.8 | 120.1 – 55.4 | 32,750,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH PHÍP SERIE : ULG |
|||||||
80 | U18LG – 920/10T | 9.2 | 380 | 60 – 60 | 6 – 24 | 115.6 – 39.1 | 35,450,000 |
81 | U18LG – 1000/11T | 10 | 380 | 60 – 60 | 6 – 24 | 129 – 50.7 | 37,730,000 |
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH INOX SERIE : USLG (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C ) | |||||||
82 | U3SLG 350/14T | 3.5 | 380 | 42 – 42 | 0.6 – 4.8 | 155.4 – 60 | 41,230,000 |
83 | U3SLG 400/18T | 4 | 380 | 42 – 42 | 0.6 – 4.8 | 196 – 75.4 | 48,680,000 |
84 | U5SLG 400/14T | 4 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 151.2 – 79.6 | 42,120,000 |
85 | U5SLG 450/ 16T | 4.5 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 172.5 – 92.1 | 43,880,000 |
86 | U5SLG 550/18T | 5.5 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 194.4 – 102.1 | 45,640,000 |
87 | U5SLG 600/20T | 10 | 380 | 42 – 42 | 1.8 – 7.2 | 216.2 – 114.3 | 51,800,000 |
88 | U7SLG 750/12T | 7.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 144.5 – 90 | 49,390,000 |
89 | U7SLG 800/14T | 8 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 168.5 – 105 | 52,040,000 |
90 | U7SLG 900/16T | 9 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 192.7 – 123.8 | 54,140,000 |
91 | U7SLG 950/18T | 9.5 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 216.9 – 135 | 57,330,000 |
92 | U7SLG 1000/20T | 10 | 380 | 42 – 42 | 2.4 – 9.6 | 240.9 – 154.5 | 59,540,000 |
93 | U9SLG 800/14T | 7.5 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 155.6 – 49.4 | 54,080,000 |
94 | U9SLG 900/16T | 9 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 180.9 – 67.6 | 56,280,000 |
95 | U9SLG 950/18T | 9.5 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 202.1 – 72.9 | 59,550,000 |
96 | U9SLG 1000/20T | 10 | 380 | 49 – 49 | 3.6 – 14.4 | 227.2 – 84.4 | 61,020,000 |
Lưu Ý : Đây là giá cả được chúng tôi cập nhập theo thị trường . Các bạn muốn nhận được giá ưu đãi nhất, chiết khấu tốt vui lòng liên hệ với chúng tôi theo holine: 0912849968 – 02422145952
Một số đánh giá của khách hàng khi đã sử dụng máy bơm nước pentax 1hp.
- Bà Cherry Chang : chuyên gia kĩ thuật Việt-Mỹ chia sẻ : “Máy bơm nước pentax là một thương hiệu tốt, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất. Với dung sai nhỏ nhất giúp tối ưu hóa hiệu suất của máy”
- Chị Nguyễn Thị Kim sau khi sử dụng dòng máy bơm Pentax của Lạc Hồng cũng để lại phản hồi : ” cám ơn Lạc Hồng đã cung cấp co gia đình tôi một máy bơm chất lượng”
- Chị Hoàng Thu Hà thì chỉ để lại một bình luận rất ngắn gọn : ” cám ơn Lạc Hồng “
- Anh David Penner : ” Good. Verry good. I love VietNam”
- Và rất rất nhiều phản hồi tích cực và những lời cám ơn mà mọi người yêu thương gửi tới Lạc Hồng
Không biết nói gì hơn Lạc Hồng xin cảm ơn sự tin tưởng của mọi người dành cho chúng tôi. Đấy sẽ là một động lực to lớn của các bạn để Lạc Hồng ngày càng phát triển . Để phục vụ mọi người những dòng máy bơm chất lượng nhất, uy tín nhất, giá rẻ nhất.
Lạc Hồng là công ty phân phối chính thức dòng máy bơm Pentax tại Việt Nam . Với sứ mệnh mang những điều tốt đẹp nhất đến với người Việt Nam . Lạc Hồng hân hạnh mang đến cho bạn sản phẩm máy bơm Pentax 1hp với những tính năng ưu Việt nhất . Ngoài ra còn rất rất nhiều các sản phẩm khác mà các bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua.
THÔNG TIN CÔNG TY Công Ty CP Máy Và Thiết Bị Lạc Hồng Địa chỉ: Số nhà 10, Lô B5 – KĐT Mới Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội Hotline: 0912849968 – 02422145952
các bạn có thể tham khảo thêm: